Từ điển Thiều Chửu
栗 - lật
① Cây lật (cây dẻ) nhân nó ăn được. ||② Kính ghín, sợ hãi, như sử dân chiến lật 使民戰栗 khiến dân sợ run. ||③ Bền chặt, gỗ lật dắn lắm, cho nên vật gì bền chắc gọi là thận lật 縝栗.

Từ điển Trần Văn Chánh
栗 - lật
① Cây dẻ; ② Hạt dẻ; ③ Run (như 慄, bộ 忄): 戰栗 Run cầm cập; 不寒而栗 Không lạnh mà run; ④ (văn) Bền chắc: 縝栗 Bền chắc; ⑤ [Lì] (Họ) Lật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
栗 - lật
Tên một loài cây, quả có gai, nhân ăn được. Ta cũng gọi là cây lật — Oai nghiêm, cứng dắn.


不寒而栗 - bất hàn nhi lật || 榔栗 - chất lật || 戰栗 - chiến lật ||